Câu nói tiếng Anh hay về tình bạn ý nghĩa mới cập nhật

Câu nói tiếng Anh hay về tình bạn những câu nói mới cập nhật nhưng không kém phần sâu sắc, ý nghĩa. Tình bạn, một thứ tình cảm thiêng liêng, cao đẹp khó có gì sánh nổi. Cuộc đời mỗi người sẽ mất đi phần ý vị nếu thiếu đi những người bạn.

Bạn bè là người đồng hành cùng ta mọi lúc, mọi nơi, cùng ta chia ngọt, sẻ bùi, sớt chia muộn phiền.Để hiểu rõ hơn về mối quan hệ thiêng liêng đó, mời các bạn cùng chia sẻ với những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh sau đây.

Tình bạn luôn là thứ tình cảm thiêng liêng và trân quý với bất kỳ ai. Khó có từ ngữ nào để diễn tả hết mối quan hệ tốt đẹp đó.Hãy tham khảo cùng những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn sau đây để hiểu hơn về tình bạn.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-1

1.Remember that the most valuable antiques are dear old friends

Hãy nhớ rằng cổ vật có giá trị nhất chính là những người bạn tri kỷ.

2.A friend is someone who gives you total freedom to be yourself

Bạn bè là người mang đến cho bạn sự tự do thể hiện chính mình.

3.Happy is the home that shelters a friend! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a single day.

Hạnh phúc là mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày.

4. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.

Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn.

5. The greatest gift of life is friendship, and I have received it.

Món quà tuyệt vời nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.

6.Friends are people you can talk to without words when you have to.

Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện mà không phải dùng đến lời nói.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-2

7.It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.

Điều tuyệt vời nhất khi ở cùng những người bạn thân là bạn có thể không ngại làm gì đó ngớ ngẩn

8.True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

Tình bạn đích thực sẽ vẫn tiếp tục phát triển, dù có cách xa nhau nghìn trùng. Tình yêu thật sự cũng thế.

9.You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.

Hãy luôn nói những lời chân tình với những người bạn yêu thương. Ta nào biết được đâu có thể là lần cuối cùng được gặp mặt nhau.

11.I believe that you can keep going, long after you think you can’t.

Tôi tin rằng bạn có thể tiến đi rất xa ngay cả khi bạn nghĩ rằng bạn không thể .
12. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship.

Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự.

13. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển, dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-3

14. No man is whole of himself, his friends are the rest of him.

Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.

15. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.

Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn.

16. A good laugh is sunshine in a house.

Một tiếng cười vui vẻ là ánh nắng mặt trời trong nhà

17. It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.

Điều sung sướng của bạn thân tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình.

18. Happy is the home that shelters a friend! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a single day.

Tạm dịch: Hạnh phúc thay cho mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-4

19. In order to have friends, you must first be one.

(Để có bạn bè, đầu tiên bạn phải làm một người bạn đã)

20. In my friend, I find a second self.

(Trong bạn, tôi tìm thấy một nửa bản thân tôi)

21. Friendship is a single soul living in two bodies.

(Tình bạn là 1 tâm hồn ở 2 thân thể)

22. True friends are the ones who have nice things to say about you behind your back.

(Một người bạn thực sự luôn nói những lời tốt đẹp về bạn sau lưng bạn)

23. Who finds a faithful friend, finds a treasure.

(Nếu bạn tìm được 1 người bạn trung thành, bạn đã tìm được 1 kho báu)

24. True friendship is like a rose, we can’t realize it’s beauty until it fades.

(Tình bạn giống như một bông hồng … Chúng ta không nhận ra vẻ đẹp của nó cho đến khi nó mất dần)

25. Friendship isn’t a big thing – it’s a million little things.

(Tình bạn không phải là 1 thứ gì đó thật lớn, nó là hàng triệu thứ ghép lại)

26. A friend who understands your tears is much more valuable than a lot of friends who only know your smile!)

(Một người bạn hiểu được nước mắt của bạn thì tốt hơn rất nhiều người bạn chỉ biết tới bạn khi bạn cười)

27. Your friendship is a gift I enjoy opening everyday.

(Tình bạn là 1 món quá, mà bạn mở nó mỗi ngày)

28. There are no such things as strangers, only friends that we have not yet met.

(Không có thứ gì gọi là ‘người lạ’, chỉ có bạn bè mà ta chưa gặp mà thôi.)

Trong cuộc sống, ai cũng cần có những người bạn để cùng vui, cùng buồn. Mỗi người luôn có ít nhất một người bạn thân, khi gặp khó khăn hay thất bại có thể tìm đến mà trút bầu tâm sự. Bạn thân có thể hiểu bạn biết được con người của bạn, cảm thông cho bạn và tin tưởng bạn về tương lai phía trước.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-5

1. Friends are people you can talk to without words when you have to.

=> Bạn bè là những người bạn có thể nói chuyện mà không cần lời nói khi bạn phải.

2. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable

=> Tạm dịch: Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khoảnh khắc ý nghĩa thành không bao giờ có thể quên.

3. I believe that you can keep going, long after you think you can’t.

=> Tôi tin rằng bạn có thể tiến đi rất xa ngay cả khi bạn nghĩ rằng bạn không thể.

=> Hãy chia sẻ câu nói hay về tình yêu này để thay lời muốn nói nhé.

4. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

=> Tạm dịch: Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế.

5. A sweet friendship refreshes the soul

=> Tạm dịch: Những tình bạn ngọt ngào luôn làm mới tâm hồn bạn.

6. You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.

=> Tạm dịch: Hãy luôn nói những lời chân tình với những người bạn yêu thương. Ta nào biết được đâu có thể là lần cuối cùng được gặp mặt nhau.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-6

7. Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light.

=> Tạm dịch: Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.

8. Friends show their love in times of trouble, not in happiness.

=> Tạm dịch: Tình cảm bạn bè thể hiện trong những lúc gặp khó khăn chứ không phải những khi hạnh phúc.

9. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.

=> Tạm dịch: Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những lần tâm sự và dạo chơi, kết thúc khi chúng ta không còn sống.

10. A friend is someone who gives you total freedom to be yourself.

=> Tạm dịch: Bạn bè là người mang đến cho bạn sự tự do thể hiện chính mình.

11. The greatest gift of life is friendship, and I have received it.

=> Tạm dịch: Món quà tuyệt vời nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.

12. All the wealth of the world could not buy you a friend, nor pay you for the loss of one.

=> Tạm dịch: Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.

13. Remember that the most valuable antiques are dear old friends.

=> Tạm dịch: Hãy nhớ rằng cổ vật có giá trị nhất chính là những người bạn tri kỷ.

=> Đây là câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh được nhiều người yêu thích.

14. Friendship is a single soul living in two bodies.

=> Tình bạn là một tâm hồn ở hai thân thể.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-7

15. A true friend is someone who accept your past, supports your present and encourages your future.

=> Tạm dịch: Một người bạn thật sự là người chấp nhận quá khứ của bạn, ủng hộ hiện tại và cổ vũ tương lai của bạn.

16. True Friends are the ones who have nice things to say about you behind your back …

=> Một người bạn thực sự luôn nói với lời tốt đẹp về bạn sau lưng bạn.

17. Friendship often ends in love, but love in friendship-never.

=> Tạm dịch: Tình bạn thường kết thúc bởi tình yêu nhưng tình yêu trong tình bạn thì luôn trường tồn mãi mãi.

18. Who finds a faithuful friend, finds a treasure.

=> Tạm dịch: Nếu bạn tìm được 1 người bạn trung thành, bạn đã tìm được một kho báu.

19. A friend is someone who knows all about you and still loves you.

=> Tạm dịch: Một người bạn là người biết tất cả về bạn nhưng vẫn yêu bạn.

20. Friendship isn’t a big thing – it’s a million little things.

=> Tạm dịch: Tình bạn không phải là một thứ gì đó thật lớn, nó là hàng triệu thứ ghép lại.

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-8

21. If you see a friend without a smile; give him one of yours.

(Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó)

22. Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget.

(Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.)

23. Friendship doubles your joys, and divides your sorrows.

(Tình bạn nhân đôi niềm vui và chia sẻ nỗi buồn)

24. Never explain; your real friends don’t need it, and your enenmys won’t believe you anyways.

(Đừng bao giờ giải thích; bạn bè thật sự không cần nó, và kẻ thù đằng nào cũng chẳng tin bạn đâu)

25. The friend is the man who knows all about you, and still likes you.

(Bạn bè là những người biết rõ về bạn mà vẫn yêu bạn)

26. A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful.

(Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)

27. Truly great friends are hard to find, difficult to leave, and impossible to forget.

(Những người bạn tốt thật sự khó tìm, khó rời xa và không thể quên)

28. A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are.

(Bạn là người hiểu được quá khứ của ta, tin vào tương lai ta và chấp nhận ta như chính bản thân ta)

29. A friend in need is a friend in deed.

(Bạn trong cơn hoạn nạn mới là bạn chân tình.)

30. I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society.

(Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội)

Bạn bè là những người vô cùng quan trọng với mỗi người. Tình bạn là tình cảm rất đáng trân trọng, vì có bạn bè mà cuộc sống của chúng ta ý nghĩa hơn. Hãy dành những Stt về tình bạn bằng tiếng Anh để gửi cho những người bạn yêu quý của mình nhé!

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-9

1. True friend is someone who reaches for your hand and touches your heart.

(Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui)

2. Friends are people you can talk to without words when you have to.

(Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói)

3. No man is whole of himself, his friends are the rest of him.

(Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu).

4.It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them/

(Điều sung sướng của bạn thân tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình)

5. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

(Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển, dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế)

6. If you never had Friends, you never lived life

(Nếu bạn không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ sống thực sự trên cuộc đời này)

7. “Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better”

(Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn)

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-10

8. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.

(Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những câu chuyện và kết thúc khi chúng ta không còn sống)

9. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable”

(Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khoảnh khắc ý nghĩa thành không bao giờ có thể quên)

10. A sweet friendship refreshes the soul

(Những tình bạn ngọt ngào luôn làm mới tâm hồn bạn)

11. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship .

(Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự)

12. Happy is the home that shelters a friend! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a single day.

(Hạnh phúc thay cho mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày)

13. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.

(Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn)

14. All the wealth of the world could not buy you a friend, nor pay you for the loss of one.

(Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất)

15. Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light.

(Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng)

16. Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities.

(Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng)

cau-noi-tieng-anh-hay-ve-tinh-ban-11

17. It’s really amazing when two strangers become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.

(Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.)

18. Cherish the time you have, and the memories you share… being friends with someone is not an opportunity but a sweet responsibility.

(Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào)

19. The only way to have a friend is to be one.

(Cách duy nhất để có một người bạn là hãy làm một người bạn)

20. Prosperity makes friends and adversity tries them

(Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ)

21 Friendship flourishes at the fountain of forgiveness.

(Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ)

22. There is a scarcity of friendship, but not of friends.

(Tình bạn thì hiếm, nhưng bạn bè thì không hiếm)

23. Count your age by friends, not years Count your life by smiles, not tears.

(Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt)

24. Odd how much it hurts when a friend moves away- and leaves behind only silence.

(Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng)

25. Rare as is true love, true friendship is rarer.

(Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn)

Trên đây là một số câu nói tiếng Anh hay về tình bạn ý nghĩa mới cập nhật. Hãy lưu lại để vừa học tiếng Anh, vừa trân trọng hơn những người bạn trong cuộc đời của mình các bạn nhé. Chúc các bạn luôn có những tình bạn đẹp.

Viết một bình luận